Nhà Máy Cơ Khí Khai Phong_Tuyển lđ Nam-Đài Trung

 

Nhà máy cơ khí Khai Phong -Đài Trung chuyên sản xuất các loại cửa nhôm cửa sắt,Tuyển nam lao động phổ thông,công việc thao tác máy cắt mài,uốn,ghép bắt ốc vít,đinh tán,bắn súng hơi các loại,cv đơn giản,làm trong xưởng,thỉnh thoảng phải ra ngoài lắp giáp...

廠商名稱
Tên công xưởng
開封 Khai Phong 工作地點
Địa điểm làm việc
台中市沙麗區
khu sá lệ - đài trung
生產產品
Sản phẩm sản xuất
 鋁門窗 cửa nhôm 產業類別
Loại hình công việc
製造業
ngành chế tạo
工人需求條件:ĐIỀU KIỆN CẦN TUYỂN         
性別/Giới tính  男/Nam 3 ---         □女/Nữ __ _人    □不拘/Không hạn chế        
身高/Chiều cao 不拘 學歷/Học lực 不拘
體重/Thể trọng 不拘 年齡/Tuổi 20-30歲
婚姻狀況/Tình trạng hôn nhân □已/Đã kết hôn     □未/Chưa kết hôn      ■不拘/Không hạn chế
台灣經驗/Kinh nghiệm về Taiwan 可/Có                     ■不可/Không có           □不拘/Không hạn chế
專長要求          Yêu cầu sở trường chuyên môn  組裝,安裝設備,也需要外出工作,超過8小時算加班, lắp đặt thiết bị, cần ra ngoài làm việc, quá 8 tiếng tính tăng ca
工作內容NỘI DUNG CÔNG VIỆC          
操作主要機械    Thao tác máy móc
chủ yếu
 組裝,安裝設備,也需要外出工作,超過8小時算加班, lắp đặt thiết bị, cần ra ngoài làm việc, quá 8 tiếng tính tăng ca
工作熟練度
Khả năng thành thạo về công việc
無經驗可/Không cần có kinh nghiệmthiết kế nhà xưởng
■基本經驗/Có kinh nghiệm cơ bản
□半熟練度 (Mức thành thạo được phân nửa)
工作時數
Số giờ làm việc
□二週84小時工時2/ 84 (LÀM 84 TIẾNG TRONG 2 TUẦN 2/84)
□二週88小時工時2/ 88 (LÀM 88 TIẾNG TRONG 2 TUẦN 2/88)
□每週工作6 (MỖI TUẦN LÀM VIỆC 6 NGÀY)
■每週工作40個小時 (MỖI TUẦN LÀM VIỆC 40H)
每月平均加班時數
Bình quân số giờ tăng ca (一年以內 Trong vòng 1 năm) 
依工廠訂單配合加班 tăng ca theo lượng đơn hàng nhà máy 
班 別
(Phân ca)
班  8:00   時至17:00    □夜班自   至    時
CA NGÀY TỪ    GIỜ ĐẾN     GIỜ     CA ĐÊM TỪ    GIỜ ĐẾN         GiỜ
 □二班制(PHÂN 2 CA)   
輪 班
(Luân phiên)
■固定班 (CA CỐ ĐỊNH)     □須輪班(CA LUÂN PHIÊN)
工作環境說明(敘述)
THUYẾT MINH VỀ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC (MÔ TẢ SƠ LƯỢC) 
1 努力,肯學,偶爾需用到焊接 cần cù, chịu khó, thỉnh thoảng phải sử dụng đến hàn
2 加班超過下午6點才提供晚餐 tăng ca quá 6h mới cung cấp ăn
3.手腳靈活聰明一點,如果能會一點焊接最好!Tay chân nhanh nhẹn, thông minh một chút, nếu có kinh nghiệm hàn càng tốt
4.不需要爬高,廠內沒有越南工 không phải trèo cao, xưởng chưa có ng việt.
LƯƠNG薪資 (1)基本薪資/Lương cơ bản NT$. 20008   元
(2)其他津貼或福利/Trợ cấp  
(3)每月發薪日/Hàng tháng phát lương vào _____10_________日
(4)月薪+加班費平均所得所   元(一年內平均加班時數    )
Thu nhập bình quân hàng tháng             Đài tệ(bình quân số giờ tăng ca trong 1năm:            tiếng
(5)體檢費扣Khám sức khoẻ trừ: NT 2000 (次/lần)
(6)居留證扣
/Thẻ cư trú trừNT 3000 (3年/3năm)
(7)所得稅/
Thuế thu nhập:
(8)勞保費/BHLĐ: 360 /月/tháng    (9)健保費/BHYT: 282/月/tháng
加班計算方式PHƯƠNG THỨC TÍNH TĂNG CA:(依勞基法規定)theo quy định của hợp đồng lao động
三 餐
03 BỮA ĂN
早餐(ĂN SÁNG)  供( CUNG CẤP ) ■否( KHÔNG CUNG CẤP ) 依規定補貼       
午餐(CƠM TRƯA)  ■供( CUNG CẤP )□否( KHÔNG CUNG CẤP ) 依規定補貼       
晚餐(CƠM TỐI) 供( CUNG CẤP )否( KHÔNG CUNG CẤP ) 
例假日(NHỮNG NGÀY NGHỈ)□ 供( CUNG CẤP ) ■否( KHÔNG CUNG CẤP ) 依規定補貼    
是否需要託管 ■是  □否    住宿地點 ĐỊA ĐIỂM KÝ TÚC XÁ:                                     管理員:                                  .
膳宿費 PHÍ ĂN Ở  工廠不扣膳宿費
工人自費在外租屋(每個情況不同)